{关键词
xô bồ hay sô bồ
 26

"xô bồ" là gì? Nghĩa của từ xô bồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-...

 4.9 
₫26,349
55% off₫1286000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

xô bồ hay sô bồ Xô bồ hay sô bồ, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng các từ này trong các hoàn cảnh (có ví dụ).

xem-bóng-đá-trên-xôi-lạc  Xô bồ Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại

xô-sô-miên-trung  xô bồ - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. nIt. Lẫn lộn các loại tốt xấu khác nhau. Hàng tốt và hàng xấu xô bồ trong kho. IIp. Lộn xộn, cẩu thả, tùy tiện. Ăn uống xô bồ. Ăn nói xô bồ, không kể trên dưới.