Description
ngữ văn lớp 9 chân trời sáng tạo Danh từ (Khẩu ngữ) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý coi khinh hoặc chê) ngữ mày thì làm được gì! mua làm gì cái ngữ ấy! Đồng nghĩa: của, thứ.
ôn-tập-ngữ-văn-8-trang-95 Ví dụ, ngôn ngữ học mô tả mổ xẻ ngữ pháp của một ngôn ngữ đơn lẻ; ngôn ngữ học lý thuyết phát triển các lý thuyết, khái niệm ngôn ngữ và xác định bản chất ngôn ngữ dựa trên dữ liệu từ nhiều ngôn ngữ khác nhau; ngôn ngữ học xã hội nghiên cứu cách thức sử ...
giải-ngữ-văn-8 Trong tiếng Việt có N danh từ (danh ngữ), N động từ (động ngữ) và N tính từ (tính ngữ). nd. 1. Mức được coi là tiêu chuẩn. Ăn tiêu có ngữ. 2. Khoảng thời gian ước chừng. Ngữ này năm ngoái đã thu hoạch xong. nd. Loại người hay vật, nói đến với ý khinh chê.