níu kéo Níu kéo (trong tiếng Anh là “to cling” hoặc “to hold on”) là động từ chỉ hành động cố gắng giữ lại hoặc duy trì một cái gì đó, thường là một mối quan hệ, một tình cảm hay một tình huống. Từ “níu kéo” được hình thành từ hai thành phần: “níu” có nghĩa là giữ chặt, trong khi “kéo” chỉ hành động kéo, lôi..níu-kéo
"níu kéo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "níu kéo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: keep, solicit. Câu ví dụ: Mày sẽ làm mọi thứ đế níu kéo mãi thằng anh bất hạnh của mày. ↔ You'll do anything to keep clinging to that doomed brother of yours.níu-kéo-là-gì
Lời bài hát (lyric, karaoke, video) Níu Kéo - Anh đang lê thước trong đêm mang bao yêu dấu qua thềm Đường dài chẳng một ai với nỗi niềm tê tái Nhưng sao đêm vẫn quá dài Nơi đây trong anh vẫn cứ mệt nhoài cùng những nỗi đau I'm sorry mah babe, tell me to you love me Com tim vẫn chờ đợi... - Nghe, tải nhạc miễn phí chất ...