{关键词
keo kiệt tiếng anh là gì
 263

keo kiệt in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

 4.9 
₫263,362
55% off₫1979000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

keo kiệt tiếng anh là gì Thuật ngữ keo kiệt dùng để chỉ một người không sẵn sàng tiêu tiền hoặc tài nguyên, ngay cả khi cần thiết hoặc phù hợp. Một người keo kiệt thường được coi là tiết kiệm quá mức. 1. Anh ấy rất keo kiệt và không bao giờ mua đồ uống cho ai khi chúng tôi đi chơi. He was very stingy and never bought anyone drinks when we were out. 2..

keonhacai-tylebongda  Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ "keo kiệt" trong tiếng Anh, cách sử dụng trong câu và cung cấp những ví dụ sinh động, dễ nhớ.

bdtl-keonhacai  Tight-fisted: Cực kỳ tiết kiệm, đến mức keo kiệt (mang nghĩa tiêu cực) --> Người tigh-fisted là người không bao giờ cho ai vay tiền Lưu ý: Cả "stingy" và "tight-fisted" đều có nghĩa là "keo kiệt".