Cam kết giá tốt
38.000 ₫1017.000 ₫-10%

kéo dài thời gian trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt - Từ điể...

5(1017)
kéo dài tiếng anh là gì Kéo dài là làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn. 1. Quán bar gần đây đã kéo dài giờ mở cửa. The bar has recently extended its opening hours. 2. Tôi cần phải kéo dài thời hạn visa của tôi. I need to extend my visa. - kéo dài (lengthen): There is a plan to lengthen the three-year course to four years..
loa-kéo-jbl-karaoke-chính-hãng  Kiểm tra phép tịnh tiến 'kéo dài thời gian' thành Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch kéo dài thời gian trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.
ho-khan-kéo-dài  Kéo dài tuổi thọ là từ ám chỉ việc làm cho thời gian mà một người hoặc một thứ gì đó tồn tại được dài lâu hơn.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?