done kèo là gì Theo từ điển Oxford Dictionary, Done /dʌn/ được biết đến là dạng quá khứ phân từ của động từ Do, có nghĩa là “ đã làm gì rồi ”. Nhưng bên cạnh đó, Done còn đóng vai trò như tính từ và thành ngữ trong câu. Cụ thể như sau: Done (động từ ở dạng quá khứ phân từ của do): đã hoàn thành việc gì đó..bóng-đá-futsal-việt-nam-indonesia
DONE ý nghĩa, định nghĩa, DONE là gì: 1. past participle of do 2. If something is done, or you are done with it, it is finished, or you…. Tìm hiểu thêm.kèo-indonesia
Tìm kiếm done. Từ điển Anh-Việt - Động từ: quá khứ phân từ của do, Tính từ: nấu chín. Từ điển Anh-Anh - adjective: used to say that an activity, job, etc., has ended, cooked completely or enough.