Description
dự đoán xsmn 360 Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi..
dự-đoán-xổ-số-đà-nẵng-chiều-nay Chiều nay, miền Bắc tiếp tục có mưa rào và dông rải rác theo đợt. Dự báo trong ngày 2/7 và sáng sớm 3/7, miền Bắc tiếp tục có mưa lớn. Miền Trung, Tây Nguyên và Nam Bộ hôm nay cũng có mưa dông vào chiều tối.
dự-đoán-kết-quả-xổ-số-tiền-giang Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từ "do dự", cách phát âm, từ loại, cũng như cung cấp các ví dụ minh họa và thành ngữ liên quan.