Bết là gì, Nghĩa của từ Bết | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
bết bát Đặt câu với từ Bết bát: Công ty của anh ấy hiện tại đang gặp tình hình bết bát, không có lợi nhuận. (Nghĩa 1) Kết quả kỳ thi của cô ấy thật bết bát, chỉ đạt điểm thấp ở mọi môn. (Nghĩa 1).tóc-nhanh-bết
Bết Động từ dính sát vào, dính thành lớp tóc bết mồ hôi giày bết bùn đất quần áo ướt dính bết vào da thịt Đồng nghĩa: bệtdầu-gội-lâu-bết
Sau gần 30 tháng tái cấu trúc tài chính, NVL cho biết vẫn chưa có khả năng trả nợ. Trong khi khối nợ ngày càng phình to, bong bóng trái phiếu chỉ chờ chực vỡ, ban lãnh đạo cấp cao xáo trộn…