{关键词
tháng 9 viết tắt tiếng anh
 258

Cách viết tắt tháng trong tiếng Anh, ý nghĩa và cách ghi nhớ

 4.9 
₫258,306
55% off₫1691000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

tháng 9 viết tắt tiếng anh Trong bài viết hôm nay, TalkFirst sẽ chia sẻ với bạn tên gọi, cách viết tắt, phát âm và mẹo ghi nhớ tên của 12 tháng trong tiếng Anh. Đồng thời, bạn cũng sẽ tìm thấy những kiến thức quan trọng khác thuộc chủ đề thời gian trong tiếng Anh qua bài viết này! Tháng trong tiếng Anh: Ghi nhớ cách đọc & sử dụng hiệu quả. 1..

quả-xổ-số-miền-nam-ngày-11-tháng-9  Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.) February is the shortest month. (Tháng Hai là tháng ngắn nhất.) We have a holiday in March. (Chúng tôi có kỳ nghỉ vào tháng Ba.) April showers bring May flowers.

xổ-số-vietlott-ngày-20-tháng-03  Ghi nhớ nhanh các tháng trong tiếng Anh từ tháng 1 đến tháng 12, cách viết tắt, cách đọc chuẩn, có cả bảng tra từ January đến December dễ hiểu. Click ngay!