Tra từ nhân - Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
5(1805)
nhan dinh bong da toi nay Nguyễn Bỉnh Khiêm là một nhà thơ lớn, một nhà trí thức Nho học lỗi lạc của nước ta vào thế kỷ XVI. Nhắc đến Nguyễn Bỉnh Khiêm người ta nhớ đến phong cách thơ mang đậm chất triết lý giáo huấn, ngợi ca chí khí và thú thanh nhàn của kẻ sĩ; đồng thời phê phán những điều xấu xa trong xã hội. Một minh ....
keo-nha-cai-nhan-dinh
nhân = 1 dt 1. Phần ở trong một số loại hạt: Nhân hạt sen. 2. Phần ở giữa một thứ bánh: Nhân bánh giò; Nhân bánh bao. 3. Bộ phận ở trung tâm: Nhân Trái đất. 4. Bộ phận ở giữa tế bào: Nhân tế bào có chức năng quan trọng trong hoạt động sống. 5. Cơ sở của sự phát triển: Họ là nhân của phong trào. 2 dt Lòng yêu
xổ-số-nhanh-và-chính-xác
Nhận định bóng đá và dự đoán kết quả trận đấu bóng đá hôm nay, phân tích và dự đoán tỷ số, nhan dinh bong da và soi tỷ lệ kèo trận đấu.