keo kiệt Hà tiện tới mức bủn xỉn, chỉ biết bo bo giữ của. Đối với vợ con mà cũng keo kiệt..keo-dán-kính-ô-tô
Tại sao người keo kiệt không bao giờ giàu Mặc dù tiết kiệm được nhưng người quá keo kiệt lại lãng phí thời gian và sống kham khổ không cần thiết. Chúng ta ai cũng biết một vài người "vắt cổ chày ra nước".keo-chà-ron-2-thành-phần
"keo kiệt" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "keo kiệt" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: stingy, miserly, near. Câu ví dụ: Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. ↔ Take back what you said about me being stingy.