câu keo Danh từ đơn vị cơ bản của lời thơ, do từ tạo thành, có một tiết tấu nhất định, thường viết bằng một dòng câu... Danh từ thanh xà gác trên hai trụ ngắn trong vì kèo, dùng để đỡ hệ thống rường bên trên. Danh từ câu văn vần mô tả người, vật, hiện tượng, v.v. một cách lắt léo hoặc úp mở, dùng để đố nhau giải được....
câu-lạc-bộ-bóng-đá-ipswich-town Cây keo là loại cây thuộc có tên khoa học là Acacia, thuộc chi Keo họ đậu (Fabaceae), xuất xứ từ đại lục cổ Gondwana. Cây gỗ keo được phân bổ nhiều vùng trên thế giới nên được phân ra thành các loại khác nhau.
câu-lạc-bộ-bóng-đá-nice Nghĩa: 1. (Danh từ) Câu văn (nói khái quát, hàm ý chê). VD: Bài văn của anh ấy toàn là câu kéo, dài dòng và thiếu sự mạch lạc. 2. (Động từ) Câu cá (nói khái quát). VD: Câu kéo suốt ngày mà chả được con cá nào.