9 danh từ có dạng số nhiều đặc biệt - Báo VnExpress
cái kéo tiếng anh / ˈsizəz/ Add to word list a type of cutting instrument with two blades cái kéo.coi-kèo-nhà-cái
Cái kéo tiếng anh là scissors, phiên âm đọc là /ˈsizəz/. Từ này để chỉ cái kéo nói chung trong tiếng anh, còn cụ thể từng loại kéo khác nhau sẽ có từ vựng khác nhau.cái-lam-nhà
9 danh từ có dạng số nhiều đặc biệt Một cái kéo là "one scissors", nhiều cái kéo cũng là "scissors". Trong tiếng Anh, bạn thường nghe đến quy tắc thêm "s" vào một danh từ số ít để biến thành số nhiều, chẳng hạn: one apple - một quả táo, two apples - hai quả táo.