{关键词
cái kéo
 14

CÁI KÉO - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la

 4.9 
₫14,319
55% off₫1297000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

cái kéo Với 14 bài Thuyết minh về cái kéo sẽ giúp các em học sinh lớp 9 hiểu rõ hơn về nguồn gốc, đặc điểm, cấu tạo, công dụng của cái kéo. Cái kéo cũng có nhiều kiểu dáng, nhiều loại như kéo kẹp, kéo chốt đuôi, kéo khớp. Kéo thường được làm bằng kim loại cứng như sắt, đồng, gang..

kèo-nhà-cái-giải-mã-kèo  Cái kéo gồm một cặp kim loại cạnh sắc xoay xung quanh một trục cố định, chia thành lưỡi kéo và cán kéo. Phần cán của kéo thường được bọc nhựa cứng.

tỷ-lệ-kèo-nhà-cái-đêm-nay  "cái kéo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "cái kéo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: scissors, pluck, pull. Câu ví dụ: Cô ấy đã tự khoét mắt mình bằng một cái kéo mà cô ta mang theo. ↔ She had taken a pair of scissors and gouged her eyes out.