{关键词
bùng kèo
 80

Tỉ lệ nhà tuyển dụng "bùng kèo", hủy offer cao hơn ứng viên

 4.9 
₫80,227
55% off₫1970000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bùng kèo Flake /fleɪk/ (danh từ) chỉ những người không đáng tin cậy, hay thất hứa, và bùng kèo. Flake cũng có thể là động từ, mang nghĩa "bùng kèo ai đó". Khi ở dạng tính từ, flake chuyển thành flaky. 2. Nguồn gốc của flake? Vào những năm 1920, flake được dùng để chỉ người nghiện cocaine hoặc người hành động như thể họ bị nghiện cocaine..

bùng-kèo-là-gì  Bùng kèo là không thực hiện cam kết hoặc hủy bỏ thỏa thuận trước đó, thường trong giao kèo. 1. Anh ấy bùng kèo bất ngờ. He backed out of the deal unexpectedly. 2. Bùng kèo làm suy giảm lòng tin. Backing out of commitments damages trust. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Back out nhé!

bùng-kèo  “Bể kèo” là gì mà nghe vừa có màu sắc cá độ lại vừa có màu sắc hẹn hò như thế nhỉ? Và tại sao “bể kèo” lại thường đi liền với “set kèo”, “bùng kèo”.