Quá đau với deal triệu USD Nerman, Shark Bình truyền bí kíp "bùng...
5(1587)
bùng kèo Flake /fleɪk/ (danh từ) chỉ những người không đáng tin cậy, hay thất hứa, và bùng kèo. Flake cũng có thể là động từ, mang nghĩa "bùng kèo ai đó". Khi ở dạng tính từ, flake chuyển thành flaky. 2. Nguồn gốc của flake? Vào những năm 1920, flake được dùng để chỉ người nghiện cocaine hoặc người hành động như thể họ bị nghiện cocaine..
bùng-kèo
Việc hủy hẹn, "bùng kèo" phút chót đã trở thành hiện tượng thường xuyên xảy ra trong đời sống. Có những người bất cứ ai rủ rê cũng đồng ý ngay lập tức một cách vui vẻ, hào hứng, thế nhưng, đến sát giờ lại đột nhiên bận, hỏng xe, bỗng đau ốm,...
bùng-kèo-là-gì
Thống kê từ Careerplug (nền tảng tuyển dụng trực tuyến; Mỹ), công bố năm 2023, cho thấy 45% ứng viên bị nhà tuyển dụng tiềm năng "ngó lơ" hay "bùng kèo". Trong khi, tỷ lệ ứng viên biến mất, không phản hồi công ty sau bất kỳ giai đoạn tuyển dụng nào là 36%.